Thứ Năm, 11 tháng 10, 2018

Mở rộng vốn từ vựng của bạn với 10 từ tiếng Anh này

Tại thực hành tiếng Anh nói, chúng tôi tin rằng không ai nên dành tiền để học từ mới. Có rất nhiều cách dễ dàng để học từ mới miễn phí trên Internet. Blog của chúng tôi là một trong số đó. Vì vậy, nếu bạn không đến đây thường xuyên, xin vui lòng theo chúng tôi trên Facebook, Google Plus và Twitter để có được bài viết mới nhất của chúng tôi. Trước khi chúng tôi đi vào những từ mới, chúng tôi sẽ chia sẻ hôm nay, tôi muốn nói một chút một chút về lý do tại sao mở rộng vốn từ vựng của bạn là cực kỳ quan trọng đối với những người học tiếng Anh, những người muốn đi từ cấp tiểu học đến trình độ trung cấp hoặc cao cấp.
Hoc tu vung tieng Anh moi ngay


Ưu điểm lớn nhất khi biết nhiều từ là khi bạn nói nó mang đến cho bạn nhiều lựa chọn hơn. Nếu bạn gặp khó khăn, bạn sẽ có một vài từ để lấp đầy khoảng trống. Tất nhiên, có một sự khác biệt lớn giữa việc biết ý nghĩa của một từ và có thể sử dụng nó trong các cuộc hội thoại trực tiếp. Cách tốt nhất để kích hoạt từ vựng của bạn là thực hành nói chuyện với những người nói tiếng Anh bản địa thực sự .

Ngoài ra, một khía cạnh quan trọng của việc nói tiếng Anh, đặc biệt là với người bản ngữ là có thể hiểu chúng một cách nhanh chóng và chính xác. Trong khi kỹ năng nghe là rất quan trọng cho điều này, bạn cũng cần phải làm quen với các từ được sử dụng bởi người nói tiếng Anh bản địa. Tùy thuộc vào tình huống hoặc bối cảnh, một số từ ngữ mà người nói tiếng Anh bản địa sử dụng có thể hơi lạ hoặc không cao cho bạn. Việc mở rộng vốn từ vựng của bạn sẽ tối đa hóa cơ hội hiểu được người nói tiếng Anh bản địa tốt hơn.

Vì vậy, cùng học với chúng tôi đi:
1.) Caveat:

Ý nghĩa - chi tiết cảnh báo cần được xem xét khi đánh giá, diễn giải hoặc hiểu điều gì đó

Ví dụ - I want to add one caveat. Knowledge about how the gene works outside of laboratory conditions is still unclear 
2.) Eye candy:
Ý nghĩa - Một người nào đó hoặc một cái gì đó mà là trực quan hấp dẫn hoặc dễ chịu nhưng thường thiếu giá trị hoặc bằng khen.

Ví dụ - The movie contained a lot of eye candy but lacked in quality of acting. 
3.) Aura:

Ý nghĩa - một chất lượng độc đáo được coi là đặc trưng của một người hoặc một vật

Ví dụ - President Obama’s speeches project a certain aura that makes them very memorable 
4.) Surreal:
Ý nghĩa - không thực, giống như trong một giấc mơ

Ví dụ - Some of the photos of earth taken from outer space are almost surreal

5.) Swamped:

Có nghĩa là - quá tải, có quá nhiều

Ví dụ - I was swamped with work this week so did not have time to call you.

6.) On hindsight:

Có nghĩa là - khả năng hiểu những gì đã xảy ra, sau một sự kiện nào đó.

Ví dụ - on hindsight, they should have made the protest more peaceful.

7.) Naysayer:

Ý nghĩa - ai nói điều gì đó sẽ không hoạt động hoặc không thể

Ví dụ - There will always be naysayers who say the project can’t be done

8.) Earmark:

Có nghĩa là - ai đó hoặc một cái gì đó đặt sang một bên hoặc đánh dấu

Ví dụ - He had being ear marked as someone who was destined for greatness from a very early age.

9.) Excruciating:

Ý nghĩa - rất đau đớn

Ví dụ - Hiking to the top of the mountain gave him an excruciating back pain.

10.) Charismatic

Ý nghĩa - quyến rũ và truyền cảm hứng

Ví dụ - Nelson Mandela was a charismatic leader.

Điều này là dành cho hôm nay. Như mọi khi, học một vài từ mới mỗi ngày nhưng không chỉ cố gắng ghi nhớ tất cả những từ này cùng một lúc. Và hãy nhớ luôn luôn thực hành nói chuyện với một người nói tiếng Anh bản địa .

0 nhận xét:

Đăng nhận xét